Bộ thực hành điện khí nén
- Xuất xứ: Việt Nam
I. Thông số chung
- Bộ thiết bị được thiết kế thành các module rời với kích thước tiêu chuẩn và cùng chuẩn kết nối, giúp ghép nối linh hoạt các thiết bị khi thực hành và dễ dàng nâng cấp sản phẩm.
- Thiết bị khí nén của hãng SMC - Nhật bản (xuất xứ toàn cầu)
- Đế gá phần tử khí nén:
. Nhôm hợp kim, đã được xử lí chống xước bề mặt
. Chân nhựa tự hãm bằng nhựa ABS có đầu hình trụ tròn được sẻ rãnh hình dấu “+” tạo độ đàn hồi
- Kiểu gá lắp thiết bị lên bàn thí nghiệm:
. Sử dụng kết cấu chân nhựa tự hãm giúp người sử dụng có thể lắp, tháo trên mặt bàn nhôm nhanh và thuận tiện
. Phần đầu hình trụ tròn của chân nhựa bị ép của các rãnh nhôm mặt bàn sẽ thu nhỏ tiết diện lại để đi vào rãnh mặt bàn sau khi đi vào rãnh chân nhựa tự đàn hồi trở lại tạo ra lẫy cài giữ chặt phần tử khí nén vào mặt bàn.
- Các module điện điều khiển
- Trên module đã tích hợp sẵn bộ chân gá bằng nhựa:
. Bộ chân gá sử dụng cơ cấu bánh răng liên kết giữa cần gạt và chân nhựa.
. Chân nhựa gá hình chữ nhật, thao tác khóa bằng cách gạt cần hãm xoay một góc 90 độ để dễ dàng cho vào rãnh nhôm và khóa giữ.
- Tích hợp chân cắm 2mm để đấu nối điện
II. Nội dung đào tạo:
- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động các phần tử khí nén, điện khí nén trong thực tế
- Cách sử dụng của các phần tử
- Hiểu và vẽ các sơ đồ mạch cho các loại van và xilanh theo ứng dụng
- Cách vận hành xylanh đơn, chiều tác động của xylanh đơn, cách điều chỉnh dòng khí đi qua van 3/2
- Chiều tác động của xylanh tác động kép, cách vận hành van điện 5/2
- Chiều tác động của xylanh tác động kép, cách vận hành van 5/2 tác động điện
- Lập trình và điều khiển xilanh dựa vào phản hồi tín hiệu điện, cách sử dụng các loại cảm biến phát hiện hành trình trong thực tế
- Thực hành mô phỏng nguyên lý một số ứng dụng trong thực tế
- Đấu nối các mạch khí nén:
+ Lý thuyết về khí nén
+ Thiết bị phân loại
+ Thiết bị đóng ngắt
+ Cơ cấu xoay vật trên băng tải
+ Cơ cấu đóng nắp
+ Trạm lắp ráp
+ Cơ cấu máy cắt
+ Điều khiển nghiêng thùng
+ Cơ cấu tạo độ nghiêng
+ Thiết bị làm chuyển hướng sản phẩm
+ Cơ cấu điều khiển van cánh quạt
+ Bộ cấp phôi dùng trọng lực
+ Bộ cấp phôi dùng trọng lực có nhiều rãnh
+ Thiết bị điều khiển băng tải
+ Bàn quay dán nhãn sản phẩm
+ Bàn trượt
+ Thiết bị kẹp
+ Thiết bị đảo hướng
+ Thiết bị dập ép
+ Thiết bị hàn kín bằng nhiệt
+ Trạm di chuyển
+ Phân loại sản phẩm (thực hành van tiết lưu)
+ Thiết bị phân loại (thực hành van OR)
+ Thiết bị dập ép (thực hành van AND)
+ Thiết bị cấp phôi (thực hành rơle thời gian)
III. Kỹ năng đạt được
- Kỹ năng tính toán các hệ thống truyền động bằng khí nén
- Kỹ năng phân tích bài toán, lựa chọn thiết bị phù hợp và phương pháp điều khiển phù hợp
- Kỹ năng tìm nguyên nhân hư hỏng, nắm bắt hiện tượng lỗi và ra quyết định giải quyết vấn đề
IV. Danh mục thiết bị
Bộ cấp khí
- 01 Bộ lọc, điều áp với van phân phối 3/2
- 01 Bộ phân phối khí
- 01 Bộ điều áp có đồng hồ hiển thị áp suất
- 01 Đồng hồ áp suất 1MPa
Thiết bị điều chỉnh lưu lượng
- 01 Van tiết lưu một chiều (kép)
- 01 Van OR
- 01 Van AND
- 01 Van điều khiển áp suất tuần tự
Xilanh
- 01 Xilanh tác động đơn có kèm cảm biến
- 02 Xilanh tác động kép có kèm cảm biến
Van điện từ khí nén
- 01 Van điện từ khí nén thường đóng 3/2 Cuộn hút đơn
- 01 Van định thời 3/2 thường đóng, có thể chuyển đổi
- 01 Van điện từ khí nén 5/2 cuộn hút đơn
- 01 Van điện từ khí nén 5/2 cuộn hút kép
Mô đun điều khiển
- 01 Module nguồn một chiều
- 01 Module đào tạo lắp đặt nút ấn
- 01 Module đào tạo lắp đặt rơle trung gian
- 01 Module đào tạo lắp đặt rơle thời gian (Rơle thời gian ON)
- 01 Module đào tạo lắp đặt rơle thời gian (Rơle thời gian OFF)
- 01 Module đào tạo lắp đặt đèn báo (Bộ hiển thị đèn còi)
- 01 Module đào tạo phân phối điện
- 02 Công tắc hành trình điện
- 01 Cảm biến tiệm cận kiểu điện dung
- 01 Cảm biến tiệm cận quang
- 01 cảm biến tiệm cận kiểu từ tính
- 01 Module đào tạo bộ đếm
Các bộ biến đổi điện-khí nén
- 01 Công tắc áp suất-điện
- 01 Đồng hồ áp suất có kèm công tắc áp suất
Các phụ kiện
- 01 Bộ 10 đầu nối chữ T
- 01 Bộ 10 đầu bịt 4mm
- 01 Dụng cụ cắt ống
- 01 Ống khí nén
- 01 Dụng cụ gỡ ống
- 01 Bộ tài liệu thực hành
V. Thông số kỹ thuật chi tiết
Bộ cấp khí
1. Bộ lọc, điều áp với van phân phối 3/2
* Thông số kỹ thuật
- Thiết bị tích hợp gồm: 01 Bộ lọc và điều áp, 01 van khóa 3/2
- Van phân phối 3/2 có chức năng cắt đóng cắt nguồn khí cấp cho toàn bộ các phần tử khí. Tác dụng tương tự như "công tắc nguồn" cấp nguồn khí.
- Van phân phối 3/2 có thể khoá kết hợp với khóa để chống việc học viên tự mở khi không có giờ thực hành.
- Cỡ lọc tới 5micromet
- Dải điều chỉnh áp: 0.5-7bar
- Cỡ đầu nối nhanh vào/ra: phi 6mm
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đầu giảm âm
- 01 Đế nhôm
- 01 Van đóng ngắt 3/2
- 04 Chân nhựa
- 01 Bộ lọc điều áp
2. Bộ phân phối khí
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 09 cổng
- Cỡ lỗ: đầu nối nhanh 4mm
- Đầu vào: phi 6mm
- Các đầu cấp khí dạng Van một chiều, khi không cắm ống khí, Van tự động đóng lại tránh bị thoát khí ra ngoài.
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 01 Đầu nối nhanh
- 01 Bộ chia khí
- 04 Chân nhựa
- 09 đầu nối nhanh tự khóa
3. Bộ điều áp có đồng hồ hiển thị áp suất
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 02 cổng
- Kích thước ống nối nhanh: phi 4mm
- Dải điều chỉnh áp suất: từ 0.05 tới 0.7 MPa
- Áp suất chịu đựng: 1 MPa
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Bộ lọc điều áp có đồng hồ
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 02 Đầu nối nhanh
4. Đồng hồ áp suất 1MPa
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 01 cổng
- Kích thước ống nối nhanh: phi 4mm
- Dải hiển thị áp suất: từ 0 tới 1MPa
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 01 Khối nhôm
- 01 Đồng hồ đo áp
- 04 Chân nhựa
- 02 Van 1 chiều
Thiết bị điều chỉnh lưu lượng
5. Van tiết lưu một chiều (kép)
* Thông số kỹ thuật
- Lưu lượng từ cửa A sang B: 0 đến 200l/phút
- Lưu lượng từ cửa B sang A: 200l/phút
- Cỡ lỗ: ống 4mm
- Giải áp suất làm việc: 0.1 to 0.7 MPa (1 to 7 bar)
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 04 Kẹp van
- 02 Van tiết lưu 1 chiều
6. Van OR
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 03 cổng/van
- Vị trí: 02
- Cỡ lỗ: ống 4mm
- Giải áp suât làm việc: 0.05 to 1.0 MPa
- Lưu lượng từ cửa vào X,Y tới cửa ra A: 210l/min
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Kẹp van
- 01 Van OR
7. Van AND
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 03 cổng/Van
- Vị trí: 02
- Cỡ lỗ: ống 4mm
- Giải áp suât làm việc: 0.05 to 1.0 MPa
- Lưu lượng từ cửa vào X,Y tới cửa ra A: 120 l/min
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Kẹp van
- 01 Van AND
8. Van điều khiển áp suất tuần tự
* Thông số kỹ thuật
- Van điều khiển áp suất theo trình tự
- Cài đặt áp suất đầu vào
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Van điều khiển áp suất tuần tự
Cơ cấu chấp hành
8. Xilanh tác động đơn
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 01 cổng
- Đường kính: 20mm
- Hành trình: 50mm
- Trả về bằng lò xo
- Dải áp suất làm việc: 0.05 tới 1MPa
- Tốc độ xy lanh: 50 - 750 mm/s
- t ích hợp sẵn vòng từ để dùng cho cảm biến trên thân xilanh.
- Trả về bằng lò xo
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Cam D25
- 02 Bích gá xilanh
- 01 Đầu giảm âm
- 01 Đầu nối nhanh
- 01 Xilanh tác động đơn
- 02 Cảm biến thân xilanh
- 01 Mạch điện
9. Xilanh tác động kép
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 02 cổng
- Đường kính: 20mm
- Hành trình: 100mm
- Dải áp suất làm việc: 0.05 tới 1Mpa
- Tốc độ xylanh 50 - 750 mm/s
- Tích hợp sẵn vòng từ để dùng cho cảm biến trên thân xilanh.
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 02 Bích gá xilanh
- 01 Cam D25
- 02 Đầu nối nhanh
- 01 Xilanh tác động kép
- 02 Cảm biến thân xilanh
- 01 Mạch điện
Van điện từ khí nén
10. Van điện từ khí nén thường đóng 3/2 Cuộn hút đơn
* Thông số kỹ thuật
- Dải áp suất làm việc: 0.15 đến 0.7MPa
- Thời gian đáp ứng: 25 ms hoặc ít hơn ( tại áp suất 0.5 MPa
- Kiểu Van thường đóng NC
- cổng nối nhanh: M5
- Trả về bằng lò xo
- hiển thị hoạt động bằng đèn LED và có mạch bảo vệ
- Điện áp cuộn hút 24VDC
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Đầu giảm âm
- 01 Van điện từ 3/2 NC
- 02 Đầu nối nhanh
- 01 Mạch điện
11. Van định thời 3/2 thường đóng, có thể chuyển đổi
* Thông số kỹ thuật
- Thời gian điều chỉnh: 0.5 tới 60 s
- Dải áp làm việc: 0.1 tới 1.0 MPa
- Cỡ lỗ: ống 4mm
- Kiểu Van thường đóng
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 01 Van định thời
- 04 Chân nhựa
12. Van điện từ khí nén 5/2 cuộn hút đơn
* Thông số kỹ thuật
- Dải áp suất làm việc: 0.15 đến 0.7MPa
- Thời gian đáp ứng: 15ms hoặc nhỏ hơn
- Kiểu Van thường đóng NC
- Đầu nối nhanh 4mm
- Trả về bằng lò xo và tác động tay
- hiển thị hoạt động bằng đèn LED và có mạch bảo vệ
- Điện áp cuộn hút 24VDC
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa:
- 02 Đầu giảm âm
- 01 Van 5/2 cuộn hút đơn
- 01 Đầu nối nhanh
- 01 Mạch điện
13. Van điện từ khí nén 5/2 cuộn hút kép
* Thông số kỹ thuật
- Dải áp suất làm việc: 0.1 đến 0.7MPa
- Thời gian đáp ứng: 15ms hoặc nhỏ hơn
- Kiểu Van thường đóng NC
- Đầu nối nhanh 4mm
- Trả về bằng lò xo
- hiển thị hoạt động bằng đèn LED và có mạch bảo vệ
- Điện áp cuộn hút 24VDC
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 02 Đầu giảm âm
- 01 Van 5/2 cuộn hút kép
- 01 Đầu nối nhanh
- 02 Mạch điện
Mô đun điều khiển
14. Module nguồn một chiều
* Thông số kỹ thuật
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
- Linh kiện PHOENIX CONTACT
- Điện áp vào: 100 - 240 VAC
- Điện áp đầu ra: 24VDC/4.2A
- Công suất 100 W
- có bảo vệ chống ngắn mạch, hiển thị LED
* Danh mục vật tư chính:
- 03 Chân cắm m2 dẹt màu đỏ
- 03 Chân cắm m2 dẹt màu xanh
- 01 Đồng hồ kim hiển thị điện áp
- 01 Bộ nguồn DC
- 02 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Công tắc nguồn có đèn
- 01 Ổ cắm 1 pha liền cầu chì
- 01 Dây nguồn
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
15. Module đào tạo lắp đặt nút ấn
* Thông số kỹ thuật
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
- Nguồn cấp: 24VDC
- 3 nút bấm đầu vào trong đó 1 nút bấm tự giữ
- Dòng tải tối đa qua tiếp điểm: 1A
* Danh mục vật tư chính:
- 03 Chân cắm M2 dẹt màu trắng
- 11 Chân cắm M2 dẹt màu đỏ
- 03 Chân cắm M2 dẹt màu vàng
- 08 Chân cắm M2 dẹt màu xanh
- 01 Nút ấn giữ liền đèn màu xanh
- 01 Nút ấn nhả màu đỏ
- 01 Nút ấn nhả màu vàng
- 02 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
16. Module đào tạo lắp đặt rơle trung gian
* Thông số kỹ thuật
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
- Linh kiện OMRON
- Điện áp cuộn hút: 24VDC
- 3 rơle mỗi rơ le có 2 cặp tiếp điểm.
- Tổng công suất tải: 90W
- Thời gian tác động: 15ms
- Thời gian nhả tiếp điểm: 10ms
* Danh mục vật tư chính:
- 06 Chân cắm M2 dẹt màu trắng
- 14 Chân cắm M2 dẹt màu đỏ
- 06 Chân cắm M2 dẹt màu vàng
- 08 Chân cắm M2 dẹt màu xanh
- 03 Rơ le
- 02 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
17. Module đào tạo lắp đặt rơle thời gian (Rơle thời gian ON)
* Thông số kỹ thuật
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
- Linh kiện AUTONICS
- Nguồn cấp 100 - 240 VAC / 24 - 240 VDC
- Dòng tải cực đại: 5A
* Danh mục vật tư chính:
- 08 Giắc cắm an toàn M2 đỏ
- 02 Giắc cắm an toàn M2 vàng
- 06 Giắc cắm an toàn M2 xanh
- 02 Giắc cắm an toàn trắng
- 02 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Rơ le thời gian
- 01 Đế role
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
- 01 Mạch gá rơle
18. Module đào tạo lắp đặt rơle thời gian (Rơle thời gian OFF)
* Thông số kỹ thuật
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
- Linh kiện OMRON
- Điện áp cuộn hút: 24VDC
- Thời gian trễ: 0.05 đến 12s
* Danh mục vật tư chính:
- 08 Giắc cắm an toàn M2 đỏ
- 02 Giắc cắm an toàn M2 vàng
- 06 Giắc cắm an toàn M2 xanh
- 02 Giắc cắm an toàn M2 trắng
- 02 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Rơ le thời gian
- 01 Đế role
19. Module đào tạo lắp đặt đèn báo (Bộ hiển thị đèn còi)
* Thông số kỹ thuật
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
- Đèn pilot và 1 chuông
- có thể dùng để hiển thị và phân phối nguồn.
- Nguồn cung cấp: 24VDC
* Danh mục vật tư chính:
- 02 Đèn nguồn tròn màu vàng 24 VDC
- 02 Đèn nguồn tròn màu đỏ 24VDC
- 02 Đèn nguồn tròn màu xanh 24VDC
- 01 Còi báo
- 12 Chân cắm M2 dẹt màu xanh
- 12 Chân cắm M2 dẹt màu đỏ
- 02 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
20. Module đào tạo phân phối điện
* Thông số kỹ thuật
- Chia thành 6 line cấp nguồn DC
- Mỗi line 4 điểm bằng chân cắm an toàn 2mm
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
* Danh mục vật tư chính:
- 12 Chân cắm M2 dẹt màu đỏ
- 12 Chân cắm M2 dẹt màu xanh
- 01 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
21. Công tắc hành trình điện
* Thông số kỹ thuật
- Thiết bị của OMRON
- Dùng Phát hiện cuối hành trình xilanh
- Khe hở tiếp điểm: 0.9mm
- Dòng định mức: 10 A
- 01 tiếp điểm NO, 01 tiếp điểm NC dạng công tắc
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Công tắc hành trình
- 01 Mặt đấu tiếp điểm
- 01 Chân cắm M2 dẹt màu vàng
- 01 Chân cắm M2 dẹt màu đỏ
- 01 Chân cắm M2 dẹt màu trắng
22. Cảm biến tiệm cận kiểu điện dung
* Thông số kỹ thuật
- Linh kiện hãng OMRON
- Điện áp làm việc: 12- 24VDC
- Khoảng cách phát hiện: 8 mm ± 10%
- Khoảng cách điều chỉnh : 0 - 5.6 mm
- Tần số tác động tối đa: 100 Hz
- Tiếp điểm Đầu ra: NO, PNP
- Dòng đầu ra cực đại : 200 mA
- Dòng tiêu thụ : 15mA
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Cảm biến điện dung
- 01 Bích gá xilanh
- 01 Mạch điện
23. Cảm biến tiệm cận quang
* Thông số kỹ thuật
- Linh kiện hãng OMRON
- Kích thước lắp đặt : M18
- Điện áp làm việc: 12- 24VDC
- Khoảng cách phát hiện: 100 mm
- Thời gian đáp ứng: 0.5 ms
- Tiếp điểm Đầu ra: NPN
- Dòng điện tiêu thụ : 25 mA
- Dòng điện điện đầu ra : 100mA Max
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Bích gá xilanh
- 01 Mạch điện
- 01 Cảm biến quang
24. Cảm biến tiệm cận kiểu từ tính
* Thông số kỹ thuật
- Linh kiện hãng OMRON
- Điện áp làm việc: 12- 24VDC
- Khoảng cách phát hiện: 8 mm ± 10%
- Khoảng cách điều chỉnh : 0 - 6.4 mm
- Tần số tác động tối đa: 500Hz
- Tiếp điểm Đầu ra: NO, PNP
- Dòng đầu ra cực đại : 200mA
- Dòng tiêu thụ : 10mA
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Cảm biến tiệm cận
- 01 Bích gá xilanh
- 01 Mạch điện
25. Module đào tạo bộ đếm
* Thông số kỹ thuật
- Linh kiện : Omron
- Điện áp cuộn hút: 12 - 24VDC
- Tiếp điểm: 1 Cặp
- Độ rộng xung đếm: 20ms
- Hiển thị 4 chữ số.
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
* Danh mục vật tư chính:
- 05 Chân cắm M2 dẹt màu trắng
- 07 Chân cắm M2 dẹt màu đỏ
- 01 Chân cắm M2 dẹt màu vàng
- 06 Chân cắm M2 dẹt màu xanh
- 01 Bộ đếm khí nén
- 01 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
Các bộ biến đổi điện-khí nén
26. Công tắc áp suất-điện
* Thông số kỹ thuật
- Áp suất làm việc max: 0.7 MPa
- Dải điều chỉnh: 0.1 - 0.4MPa
- Có hiển thị áp suất thực
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
+04 Chân nhựa
- 01 Bích gá công tắc áp suất
- 01 Công tắc áp suất
- 01 Đầu nối nhanh
- 01 Mạch điện
27. Đồng hồ áp suất có kèm công tắc áp suất
* Thông số kỹ thuật
- Áp suất làm việc: 0 - 1 MPa
- Dải điều chỉnh: 1 - 0.8 Mpa
- Kích thước đầu nối nhanh: 1/8’’
- Mặt đồng hồ hiển thị 2 kim: 1 kim cho áp suât thực, kim còn lại để đặt áp suất đóng cắt.
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Khối liên kết
- 01 Đồng hồ áp suất
- 01 Van 1 chiều
- 01 Đầu nối nhanh
- 01 Mạch điện
Các phụ kiện
28. Ống khí nén
- Số lượng:1 quận/bộ
- Chất liệu: Polyerthane, chịu uốn và mài mòn tốt.
- Đường kính: 4mm
- Chiều dài: 20m
29. Bộ 10 đầu nối chữ T
- Số lượng:10 Cái /bộ
- Đầu nối: 4mm
30. Bộ 10 đầu bịt 4mm
- Số lượng:10 Cái /bộ
- Đường kính: 4mm
31. Dụng cụ cắt ống
- Cắt được đồng thời 3 cỡ ống: phi 4mm, 6mm và 8mm
- Số lượng: 1 Cái /bộ
32. Dụng cụ gỡ ống
- Gỡ được đồng thời 2 cỡ ống phi 4mm và phi 6mm
- Số lượng: 1 Cái /bộ
33. Bộ tài liệu thực hành
Bao gồm:
- 01 Cuốn tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo quản thiết bị
- 01 Cuốn giáo trình hướng dẫn thực hành và nghiên cứu chi tiết các bài thực hành.
34. Bàn chuyên dụng cho đào tạo khí nén - điện khí nén
- Xuất xứ: Việt Nam
- Mục đích sử dụng:
- Sử dụng trong nghiên cứu, thực hành lắp đặt các phần tử khí nén thành các mạch điều khiển khí nén.
* Thông số kỹ thuật
- Hệ thống được sản xuất trên dây truyền công nghệ tiên tiến, được quản lý theo tiêu chuẩn của hệ thống quản lý ISO 9001:2015
- Vật tư là linh kiện được chào bán rộng rãi công khai tại Việt Nam, được sản xuất và lắp ráp thành mô hình với hệ thống khung giá bố trí khoa học, hợp lý, đảm bảo phục vụ tốt công tác đào tạo và dạy nghề
- Kích thước: 1220 x 805 x 1663mm(DxRxC).
- Mặt bàn:
+ Kích thước: 1130 x 750 x 25mm (DxRxC).
+ Chất liệu: Gỗ công nghiệp phủ sơn chống xước và cách điện.
- Khung đỡ mặt bàn:
+ Chất liệu chân bàn: CT3 sơn tĩnh điện, dày 3mm chống xước bề mặt.
+ Chân bàn có bánh xe di chuyển, kèm chốt hãm.
- Giá gá lắp thiết bị khí nén:
+ Kích thước: 1131 x 33 x 728mm (DxRxC).
+ Chất liệu giá gá lắp: Nhôm định hình dày 2mm được anốt hóa đảm bảo chống xước và thẩm mĩ, kết cấu chuyên dụng lắp ghép.
+ Có thể gá lắp thiết bị thực hành từ 2 phía.
- Giá gá lắp thiết bị điện:
+ Chất liệu giá gá lắp: Nhôm định hình dày 2mm được anốt hóa đảm bảo chống xước và thẩm mĩ, kết cấu chuyên dụng lắp ghép.
+ Có thể gá lắp thiết bị thực hành từ 2 phía.
- Tủ có khay đựng các thành phần khí nén
+ Kích thước tổng thể: 730 x 630 x 600mm (DxRxC)
+ Số ngăn chứa thiết bị: 04 ngăn
+ Hộc tủ được làm gỗ công nghiệp phủ sơn chống xước và cách điện.
+ Cơ cấu gá các phần tử khí nén bên trong ngăn chứa được ghép bởi các tấm nhựa xẻ rãnh được đúc nguyên khối. Rãnh xẻ trên tấm nhựa có kích thước phù hợp với kích thước cơ cấu chân nhựa trên đế gá lắp của các phần tử khí nén
+ Các ngăn được kéo ra vào dễ dàng thông qua cơ cấu ray và bánh xe trượt
- Thanh gá dây thí nghiệm
+ Bao gồm 02 giá treo dây.
+ Chất liệu: Inox, dày 2mm chống xước bề mặt.
+ Để được tối đa 40 dây
* Danh mục vật tư chính:
- 01 mặt bàn gỗ.
- 01 khung đỡ mặt bàn.
- 01 giá gá lắp thiết bị khí nén.
- 01 giá gá lắp thiết bị điện.
- 01 Tủ có khay đựng các thành phần khí nén
- 02 giá treo dây.
- 04 bánh xe di chuyển.
Bộ thực hành điện khí nén
- Xuất xứ: Việt Nam
I. Thông số chung
- Bộ thiết bị được thiết kế thành các module rời với kích thước tiêu chuẩn và cùng chuẩn kết nối, giúp ghép nối linh hoạt các thiết bị khi thực hành và dễ dàng nâng cấp sản phẩm.
- Thiết bị khí nén của hãng SMC - Nhật bản (xuất xứ toàn cầu)
- Đế gá phần tử khí nén:
. Nhôm hợp kim, đã được xử lí chống xước bề mặt
. Chân nhựa tự hãm bằng nhựa ABS có đầu hình trụ tròn được sẻ rãnh hình dấu “+” tạo độ đàn hồi
- Kiểu gá lắp thiết bị lên bàn thí nghiệm:
. Sử dụng kết cấu chân nhựa tự hãm giúp người sử dụng có thể lắp, tháo trên mặt bàn nhôm nhanh và thuận tiện
. Phần đầu hình trụ tròn của chân nhựa bị ép của các rãnh nhôm mặt bàn sẽ thu nhỏ tiết diện lại để đi vào rãnh mặt bàn sau khi đi vào rãnh chân nhựa tự đàn hồi trở lại tạo ra lẫy cài giữ chặt phần tử khí nén vào mặt bàn.
- Các module điện điều khiển
- Trên module đã tích hợp sẵn bộ chân gá bằng nhựa:
. Bộ chân gá sử dụng cơ cấu bánh răng liên kết giữa cần gạt và chân nhựa.
. Chân nhựa gá hình chữ nhật, thao tác khóa bằng cách gạt cần hãm xoay một góc 90 độ để dễ dàng cho vào rãnh nhôm và khóa giữ.
- Tích hợp chân cắm 2mm để đấu nối điện
II. Nội dung đào tạo:
- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động các phần tử khí nén, điện khí nén trong thực tế
- Cách sử dụng của các phần tử
- Hiểu và vẽ các sơ đồ mạch cho các loại van và xilanh theo ứng dụng
- Cách vận hành xylanh đơn, chiều tác động của xylanh đơn, cách điều chỉnh dòng khí đi qua van 3/2
- Chiều tác động của xylanh tác động kép, cách vận hành van điện 5/2
- Chiều tác động của xylanh tác động kép, cách vận hành van 5/2 tác động điện
- Lập trình và điều khiển xilanh dựa vào phản hồi tín hiệu điện, cách sử dụng các loại cảm biến phát hiện hành trình trong thực tế
- Thực hành mô phỏng nguyên lý một số ứng dụng trong thực tế
- Đấu nối các mạch khí nén:
+ Lý thuyết về khí nén
+ Thiết bị phân loại
+ Thiết bị đóng ngắt
+ Cơ cấu xoay vật trên băng tải
+ Cơ cấu đóng nắp
+ Trạm lắp ráp
+ Cơ cấu máy cắt
+ Điều khiển nghiêng thùng
+ Cơ cấu tạo độ nghiêng
+ Thiết bị làm chuyển hướng sản phẩm
+ Cơ cấu điều khiển van cánh quạt
+ Bộ cấp phôi dùng trọng lực
+ Bộ cấp phôi dùng trọng lực có nhiều rãnh
+ Thiết bị điều khiển băng tải
+ Bàn quay dán nhãn sản phẩm
+ Bàn trượt
+ Thiết bị kẹp
+ Thiết bị đảo hướng
+ Thiết bị dập ép
+ Thiết bị hàn kín bằng nhiệt
+ Trạm di chuyển
+ Phân loại sản phẩm (thực hành van tiết lưu)
+ Thiết bị phân loại (thực hành van OR)
+ Thiết bị dập ép (thực hành van AND)
+ Thiết bị cấp phôi (thực hành rơle thời gian)
III. Kỹ năng đạt được
- Kỹ năng tính toán các hệ thống truyền động bằng khí nén
- Kỹ năng phân tích bài toán, lựa chọn thiết bị phù hợp và phương pháp điều khiển phù hợp
- Kỹ năng tìm nguyên nhân hư hỏng, nắm bắt hiện tượng lỗi và ra quyết định giải quyết vấn đề
IV. Danh mục thiết bị
Bộ cấp khí
- 01 Bộ lọc, điều áp với van phân phối 3/2
- 01 Bộ phân phối khí
- 01 Bộ điều áp có đồng hồ hiển thị áp suất
- 01 Đồng hồ áp suất 1MPa
Thiết bị điều chỉnh lưu lượng
- 01 Van tiết lưu một chiều (kép)
- 01 Van OR
- 01 Van AND
- 01 Van điều khiển áp suất tuần tự
Xilanh
- 01 Xilanh tác động đơn có kèm cảm biến
- 02 Xilanh tác động kép có kèm cảm biến
Van điện từ khí nén
- 01 Van điện từ khí nén thường đóng 3/2 Cuộn hút đơn
- 01 Van định thời 3/2 thường đóng, có thể chuyển đổi
- 01 Van điện từ khí nén 5/2 cuộn hút đơn
- 01 Van điện từ khí nén 5/2 cuộn hút kép
Mô đun điều khiển
- 01 Module nguồn một chiều
- 01 Module đào tạo lắp đặt nút ấn
- 01 Module đào tạo lắp đặt rơle trung gian
- 01 Module đào tạo lắp đặt rơle thời gian (Rơle thời gian ON)
- 01 Module đào tạo lắp đặt rơle thời gian (Rơle thời gian OFF)
- 01 Module đào tạo lắp đặt đèn báo (Bộ hiển thị đèn còi)
- 01 Module đào tạo phân phối điện
- 02 Công tắc hành trình điện
- 01 Cảm biến tiệm cận kiểu điện dung
- 01 Cảm biến tiệm cận quang
- 01 cảm biến tiệm cận kiểu từ tính
- 01 Module đào tạo bộ đếm
Các bộ biến đổi điện-khí nén
- 01 Công tắc áp suất-điện
- 01 Đồng hồ áp suất có kèm công tắc áp suất
Các phụ kiện
- 01 Bộ 10 đầu nối chữ T
- 01 Bộ 10 đầu bịt 4mm
- 01 Dụng cụ cắt ống
- 01 Ống khí nén
- 01 Dụng cụ gỡ ống
- 01 Bộ tài liệu thực hành
V. Thông số kỹ thuật chi tiết
Bộ cấp khí
1. Bộ lọc, điều áp với van phân phối 3/2
* Thông số kỹ thuật
- Thiết bị tích hợp gồm: 01 Bộ lọc và điều áp, 01 van khóa 3/2
- Van phân phối 3/2 có chức năng cắt đóng cắt nguồn khí cấp cho toàn bộ các phần tử khí. Tác dụng tương tự như "công tắc nguồn" cấp nguồn khí.
- Van phân phối 3/2 có thể khoá kết hợp với khóa để chống việc học viên tự mở khi không có giờ thực hành.
- Cỡ lọc tới 5micromet
- Dải điều chỉnh áp: 0.5-7bar
- Cỡ đầu nối nhanh vào/ra: phi 6mm
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đầu giảm âm
- 01 Đế nhôm
- 01 Van đóng ngắt 3/2
- 04 Chân nhựa
- 01 Bộ lọc điều áp
2. Bộ phân phối khí
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 09 cổng
- Cỡ lỗ: đầu nối nhanh 4mm
- Đầu vào: phi 6mm
- Các đầu cấp khí dạng Van một chiều, khi không cắm ống khí, Van tự động đóng lại tránh bị thoát khí ra ngoài.
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 01 Đầu nối nhanh
- 01 Bộ chia khí
- 04 Chân nhựa
- 09 đầu nối nhanh tự khóa
3. Bộ điều áp có đồng hồ hiển thị áp suất
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 02 cổng
- Kích thước ống nối nhanh: phi 4mm
- Dải điều chỉnh áp suất: từ 0.05 tới 0.7 MPa
- Áp suất chịu đựng: 1 MPa
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Bộ lọc điều áp có đồng hồ
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 02 Đầu nối nhanh
4. Đồng hồ áp suất 1MPa
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 01 cổng
- Kích thước ống nối nhanh: phi 4mm
- Dải hiển thị áp suất: từ 0 tới 1MPa
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 01 Khối nhôm
- 01 Đồng hồ đo áp
- 04 Chân nhựa
- 02 Van 1 chiều
Thiết bị điều chỉnh lưu lượng
5. Van tiết lưu một chiều (kép)
* Thông số kỹ thuật
- Lưu lượng từ cửa A sang B: 0 đến 200l/phút
- Lưu lượng từ cửa B sang A: 200l/phút
- Cỡ lỗ: ống 4mm
- Giải áp suất làm việc: 0.1 to 0.7 MPa (1 to 7 bar)
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 04 Kẹp van
- 02 Van tiết lưu 1 chiều
6. Van OR
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 03 cổng/van
- Vị trí: 02
- Cỡ lỗ: ống 4mm
- Giải áp suât làm việc: 0.05 to 1.0 MPa
- Lưu lượng từ cửa vào X,Y tới cửa ra A: 210l/min
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Kẹp van
- 01 Van OR
7. Van AND
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 03 cổng/Van
- Vị trí: 02
- Cỡ lỗ: ống 4mm
- Giải áp suât làm việc: 0.05 to 1.0 MPa
- Lưu lượng từ cửa vào X,Y tới cửa ra A: 120 l/min
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Kẹp van
- 01 Van AND
8. Van điều khiển áp suất tuần tự
* Thông số kỹ thuật
- Van điều khiển áp suất theo trình tự
- Cài đặt áp suất đầu vào
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Van điều khiển áp suất tuần tự
Cơ cấu chấp hành
8. Xilanh tác động đơn
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 01 cổng
- Đường kính: 20mm
- Hành trình: 50mm
- Trả về bằng lò xo
- Dải áp suất làm việc: 0.05 tới 1MPa
- Tốc độ xy lanh: 50 - 750 mm/s
- t ích hợp sẵn vòng từ để dùng cho cảm biến trên thân xilanh.
- Trả về bằng lò xo
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Cam D25
- 02 Bích gá xilanh
- 01 Đầu giảm âm
- 01 Đầu nối nhanh
- 01 Xilanh tác động đơn
- 02 Cảm biến thân xilanh
- 01 Mạch điện
9. Xilanh tác động kép
* Thông số kỹ thuật
- Số lượng cổng: 02 cổng
- Đường kính: 20mm
- Hành trình: 100mm
- Dải áp suất làm việc: 0.05 tới 1Mpa
- Tốc độ xylanh 50 - 750 mm/s
- Tích hợp sẵn vòng từ để dùng cho cảm biến trên thân xilanh.
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 02 Bích gá xilanh
- 01 Cam D25
- 02 Đầu nối nhanh
- 01 Xilanh tác động kép
- 02 Cảm biến thân xilanh
- 01 Mạch điện
Van điện từ khí nén
10. Van điện từ khí nén thường đóng 3/2 Cuộn hút đơn
* Thông số kỹ thuật
- Dải áp suất làm việc: 0.15 đến 0.7MPa
- Thời gian đáp ứng: 25 ms hoặc ít hơn ( tại áp suất 0.5 MPa
- Kiểu Van thường đóng NC
- cổng nối nhanh: M5
- Trả về bằng lò xo
- hiển thị hoạt động bằng đèn LED và có mạch bảo vệ
- Điện áp cuộn hút 24VDC
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Đầu giảm âm
- 01 Van điện từ 3/2 NC
- 02 Đầu nối nhanh
- 01 Mạch điện
11. Van định thời 3/2 thường đóng, có thể chuyển đổi
* Thông số kỹ thuật
- Thời gian điều chỉnh: 0.5 tới 60 s
- Dải áp làm việc: 0.1 tới 1.0 MPa
- Cỡ lỗ: ống 4mm
- Kiểu Van thường đóng
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 01 Van định thời
- 04 Chân nhựa
12. Van điện từ khí nén 5/2 cuộn hút đơn
* Thông số kỹ thuật
- Dải áp suất làm việc: 0.15 đến 0.7MPa
- Thời gian đáp ứng: 15ms hoặc nhỏ hơn
- Kiểu Van thường đóng NC
- Đầu nối nhanh 4mm
- Trả về bằng lò xo và tác động tay
- hiển thị hoạt động bằng đèn LED và có mạch bảo vệ
- Điện áp cuộn hút 24VDC
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa:
- 02 Đầu giảm âm
- 01 Van 5/2 cuộn hút đơn
- 01 Đầu nối nhanh
- 01 Mạch điện
13. Van điện từ khí nén 5/2 cuộn hút kép
* Thông số kỹ thuật
- Dải áp suất làm việc: 0.1 đến 0.7MPa
- Thời gian đáp ứng: 15ms hoặc nhỏ hơn
- Kiểu Van thường đóng NC
- Đầu nối nhanh 4mm
- Trả về bằng lò xo
- hiển thị hoạt động bằng đèn LED và có mạch bảo vệ
- Điện áp cuộn hút 24VDC
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 02 Đầu giảm âm
- 01 Van 5/2 cuộn hút kép
- 01 Đầu nối nhanh
- 02 Mạch điện
Mô đun điều khiển
14. Module nguồn một chiều
* Thông số kỹ thuật
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
- Linh kiện PHOENIX CONTACT
- Điện áp vào: 100 - 240 VAC
- Điện áp đầu ra: 24VDC/4.2A
- Công suất 100 W
- có bảo vệ chống ngắn mạch, hiển thị LED
* Danh mục vật tư chính:
- 03 Chân cắm m2 dẹt màu đỏ
- 03 Chân cắm m2 dẹt màu xanh
- 01 Đồng hồ kim hiển thị điện áp
- 01 Bộ nguồn DC
- 02 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Công tắc nguồn có đèn
- 01 Ổ cắm 1 pha liền cầu chì
- 01 Dây nguồn
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
15. Module đào tạo lắp đặt nút ấn
* Thông số kỹ thuật
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
- Nguồn cấp: 24VDC
- 3 nút bấm đầu vào trong đó 1 nút bấm tự giữ
- Dòng tải tối đa qua tiếp điểm: 1A
* Danh mục vật tư chính:
- 03 Chân cắm M2 dẹt màu trắng
- 11 Chân cắm M2 dẹt màu đỏ
- 03 Chân cắm M2 dẹt màu vàng
- 08 Chân cắm M2 dẹt màu xanh
- 01 Nút ấn giữ liền đèn màu xanh
- 01 Nút ấn nhả màu đỏ
- 01 Nút ấn nhả màu vàng
- 02 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
16. Module đào tạo lắp đặt rơle trung gian
* Thông số kỹ thuật
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
- Linh kiện OMRON
- Điện áp cuộn hút: 24VDC
- 3 rơle mỗi rơ le có 2 cặp tiếp điểm.
- Tổng công suất tải: 90W
- Thời gian tác động: 15ms
- Thời gian nhả tiếp điểm: 10ms
* Danh mục vật tư chính:
- 06 Chân cắm M2 dẹt màu trắng
- 14 Chân cắm M2 dẹt màu đỏ
- 06 Chân cắm M2 dẹt màu vàng
- 08 Chân cắm M2 dẹt màu xanh
- 03 Rơ le
- 02 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
17. Module đào tạo lắp đặt rơle thời gian (Rơle thời gian ON)
* Thông số kỹ thuật
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
- Linh kiện AUTONICS
- Nguồn cấp 100 - 240 VAC / 24 - 240 VDC
- Dòng tải cực đại: 5A
* Danh mục vật tư chính:
- 08 Giắc cắm an toàn M2 đỏ
- 02 Giắc cắm an toàn M2 vàng
- 06 Giắc cắm an toàn M2 xanh
- 02 Giắc cắm an toàn trắng
- 02 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Rơ le thời gian
- 01 Đế role
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
- 01 Mạch gá rơle
18. Module đào tạo lắp đặt rơle thời gian (Rơle thời gian OFF)
* Thông số kỹ thuật
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
- Linh kiện OMRON
- Điện áp cuộn hút: 24VDC
- Thời gian trễ: 0.05 đến 12s
* Danh mục vật tư chính:
- 08 Giắc cắm an toàn M2 đỏ
- 02 Giắc cắm an toàn M2 vàng
- 06 Giắc cắm an toàn M2 xanh
- 02 Giắc cắm an toàn M2 trắng
- 02 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Rơ le thời gian
- 01 Đế role
19. Module đào tạo lắp đặt đèn báo (Bộ hiển thị đèn còi)
* Thông số kỹ thuật
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
- Đèn pilot và 1 chuông
- có thể dùng để hiển thị và phân phối nguồn.
- Nguồn cung cấp: 24VDC
* Danh mục vật tư chính:
- 02 Đèn nguồn tròn màu vàng 24 VDC
- 02 Đèn nguồn tròn màu đỏ 24VDC
- 02 Đèn nguồn tròn màu xanh 24VDC
- 01 Còi báo
- 12 Chân cắm M2 dẹt màu xanh
- 12 Chân cắm M2 dẹt màu đỏ
- 02 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
20. Module đào tạo phân phối điện
* Thông số kỹ thuật
- Chia thành 6 line cấp nguồn DC
- Mỗi line 4 điểm bằng chân cắm an toàn 2mm
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
* Danh mục vật tư chính:
- 12 Chân cắm M2 dẹt màu đỏ
- 12 Chân cắm M2 dẹt màu xanh
- 01 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
21. Công tắc hành trình điện
* Thông số kỹ thuật
- Thiết bị của OMRON
- Dùng Phát hiện cuối hành trình xilanh
- Khe hở tiếp điểm: 0.9mm
- Dòng định mức: 10 A
- 01 tiếp điểm NO, 01 tiếp điểm NC dạng công tắc
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Công tắc hành trình
- 01 Mặt đấu tiếp điểm
- 01 Chân cắm M2 dẹt màu vàng
- 01 Chân cắm M2 dẹt màu đỏ
- 01 Chân cắm M2 dẹt màu trắng
22. Cảm biến tiệm cận kiểu điện dung
* Thông số kỹ thuật
- Linh kiện hãng OMRON
- Điện áp làm việc: 12- 24VDC
- Khoảng cách phát hiện: 8 mm ± 10%
- Khoảng cách điều chỉnh : 0 - 5.6 mm
- Tần số tác động tối đa: 100 Hz
- Tiếp điểm Đầu ra: NO, PNP
- Dòng đầu ra cực đại : 200 mA
- Dòng tiêu thụ : 15mA
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Cảm biến điện dung
- 01 Bích gá xilanh
- 01 Mạch điện
23. Cảm biến tiệm cận quang
* Thông số kỹ thuật
- Linh kiện hãng OMRON
- Kích thước lắp đặt : M18
- Điện áp làm việc: 12- 24VDC
- Khoảng cách phát hiện: 100 mm
- Thời gian đáp ứng: 0.5 ms
- Tiếp điểm Đầu ra: NPN
- Dòng điện tiêu thụ : 25 mA
- Dòng điện điện đầu ra : 100mA Max
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Bích gá xilanh
- 01 Mạch điện
- 01 Cảm biến quang
24. Cảm biến tiệm cận kiểu từ tính
* Thông số kỹ thuật
- Linh kiện hãng OMRON
- Điện áp làm việc: 12- 24VDC
- Khoảng cách phát hiện: 8 mm ± 10%
- Khoảng cách điều chỉnh : 0 - 6.4 mm
- Tần số tác động tối đa: 500Hz
- Tiếp điểm Đầu ra: NO, PNP
- Dòng đầu ra cực đại : 200mA
- Dòng tiêu thụ : 10mA
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Cảm biến tiệm cận
- 01 Bích gá xilanh
- 01 Mạch điện
25. Module đào tạo bộ đếm
* Thông số kỹ thuật
- Linh kiện : Omron
- Điện áp cuộn hút: 12 - 24VDC
- Tiếp điểm: 1 Cặp
- Độ rộng xung đếm: 20ms
- Hiển thị 4 chữ số.
- Đạt chuẩn TCVN 5699-1:2010 và IEC 60335-1 :2010 về chỉ tiêu Công suất và dòng điện, dòng điện rò và độ bền điện
* Danh mục vật tư chính:
- 05 Chân cắm M2 dẹt màu trắng
- 07 Chân cắm M2 dẹt màu đỏ
- 01 Chân cắm M2 dẹt màu vàng
- 06 Chân cắm M2 dẹt màu xanh
- 01 Bộ đếm khí nén
- 01 Đế chống xoay kiểu cần gạt
- 01 Mặt phíp module
- 01 Vỏ nhôm
- 02 Tấm bịt nhựa
Các bộ biến đổi điện-khí nén
26. Công tắc áp suất-điện
* Thông số kỹ thuật
- Áp suất làm việc max: 0.7 MPa
- Dải điều chỉnh: 0.1 - 0.4MPa
- Có hiển thị áp suất thực
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
+04 Chân nhựa
- 01 Bích gá công tắc áp suất
- 01 Công tắc áp suất
- 01 Đầu nối nhanh
- 01 Mạch điện
27. Đồng hồ áp suất có kèm công tắc áp suất
* Thông số kỹ thuật
- Áp suất làm việc: 0 - 1 MPa
- Dải điều chỉnh: 1 - 0.8 Mpa
- Kích thước đầu nối nhanh: 1/8’’
- Mặt đồng hồ hiển thị 2 kim: 1 kim cho áp suât thực, kim còn lại để đặt áp suất đóng cắt.
* Danh mục vật tư chính:
- 01 Đế nhôm
- 04 Chân nhựa
- 01 Khối liên kết
- 01 Đồng hồ áp suất
- 01 Van 1 chiều
- 01 Đầu nối nhanh
- 01 Mạch điện
Các phụ kiện
28. Ống khí nén
- Số lượng:1 quận/bộ
- Chất liệu: Polyerthane, chịu uốn và mài mòn tốt.
- Đường kính: 4mm
- Chiều dài: 20m
29. Bộ 10 đầu nối chữ T
- Số lượng:10 Cái /bộ
- Đầu nối: 4mm
30. Bộ 10 đầu bịt 4mm
- Số lượng:10 Cái /bộ
- Đường kính: 4mm
31. Dụng cụ cắt ống
- Cắt được đồng thời 3 cỡ ống: phi 4mm, 6mm và 8mm
- Số lượng: 1 Cái /bộ
32. Dụng cụ gỡ ống
- Gỡ được đồng thời 2 cỡ ống phi 4mm và phi 6mm
- Số lượng: 1 Cái /bộ
33. Bộ tài liệu thực hành
Bao gồm:
- 01 Cuốn tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo quản thiết bị
- 01 Cuốn giáo trình hướng dẫn thực hành và nghiên cứu chi tiết các bài thực hành.
34. Bàn chuyên dụng cho đào tạo khí nén - điện khí nén
- Xuất xứ: Việt Nam
- Mục đích sử dụng:
- Sử dụng trong nghiên cứu, thực hành lắp đặt các phần tử khí nén thành các mạch điều khiển khí nén.
* Thông số kỹ thuật
- Hệ thống được sản xuất trên dây truyền công nghệ tiên tiến, được quản lý theo tiêu chuẩn của hệ thống quản lý ISO 9001:2015
- Vật tư là linh kiện được chào bán rộng rãi công khai tại Việt Nam, được sản xuất và lắp ráp thành mô hình với hệ thống khung giá bố trí khoa học, hợp lý, đảm bảo phục vụ tốt công tác đào tạo và dạy nghề
- Kích thước: 1220 x 805 x 1663mm(DxRxC).
- Mặt bàn:
+ Kích thước: 1130 x 750 x 25mm (DxRxC).
+ Chất liệu: Gỗ công nghiệp phủ sơn chống xước và cách điện.
- Khung đỡ mặt bàn:
+ Chất liệu chân bàn: CT3 sơn tĩnh điện, dày 3mm chống xước bề mặt.
+ Chân bàn có bánh xe di chuyển, kèm chốt hãm.
- Giá gá lắp thiết bị khí nén:
+ Kích thước: 1131 x 33 x 728mm (DxRxC).
+ Chất liệu giá gá lắp: Nhôm định hình dày 2mm được anốt hóa đảm bảo chống xước và thẩm mĩ, kết cấu chuyên dụng lắp ghép.
+ Có thể gá lắp thiết bị thực hành từ 2 phía.
- Giá gá lắp thiết bị điện:
+ Chất liệu giá gá lắp: Nhôm định hình dày 2mm được anốt hóa đảm bảo chống xước và thẩm mĩ, kết cấu chuyên dụng lắp ghép.
+ Có thể gá lắp thiết bị thực hành từ 2 phía.
- Tủ có khay đựng các thành phần khí nén
+ Kích thước tổng thể: 730 x 630 x 600mm (DxRxC)
+ Số ngăn chứa thiết bị: 04 ngăn
+ Hộc tủ được làm gỗ công nghiệp phủ sơn chống xước và cách điện.
+ Cơ cấu gá các phần tử khí nén bên trong ngăn chứa được ghép bởi các tấm nhựa xẻ rãnh được đúc nguyên khối. Rãnh xẻ trên tấm nhựa có kích thước phù hợp với kích thước cơ cấu chân nhựa trên đế gá lắp của các phần tử khí nén
+ Các ngăn được kéo ra vào dễ dàng thông qua cơ cấu ray và bánh xe trượt
- Thanh gá dây thí nghiệm
+ Bao gồm 02 giá treo dây.
+ Chất liệu: Inox, dày 2mm chống xước bề mặt.
+ Để được tối đa 40 dây
* Danh mục vật tư chính:
- 01 mặt bàn gỗ.
- 01 khung đỡ mặt bàn.
- 01 giá gá lắp thiết bị khí nén.
- 01 giá gá lắp thiết bị điện.
- 01 Tủ có khay đựng các thành phần khí nén
- 02 giá treo dây.
- 04 bánh xe di chuyển.
Bình luận